Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà,giỏi giang, cứng cáp, hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hòa bình.
Các bạn giúp mik với, ai nhanh mik tick.
thật thà-dối trá, giỏi giang-đần độn, cung coi-yếu ớt, hiền lành-độc ác, nhỏ bé-to lớn, nông cạn-đaý sau, sáng sủa- tối om, thuận lợi-trắc trở, vui vẻ-buồn bã, cao thượng- kém cỏi, cẩn thận-ẩu đoảng, siêng năng-luoi bieng, nhanh nhau - chap chàm, đoàn kết - chia rẽ, hòa bình- chien tranh
thật thà:dối trá
giỏi giang:dốt nát
cứng cỏi:yếu mềm
hiền lành:hung dữ
nhỏ bé:to lớn
nông cạn:sâu sắc
sáng sủa:tăm tối
thuận lợi:bất lợi
vui vẻ:buồn chán
cao thượng:tầm thường
cẩn thận:cẩu thả
siêng năng:lười biếng
nhanh nhảu:chậm chạp
đoàn kết:chia rẽ
hoà bình:chiến tranh
thật thà >< dối trá
giỏi giang >< ngu dốt
cứng cỏi >< yếu đuối
hiền lành >< đọc ác
nhỏ bé >< to lớn
nông cạn >< biết nhìn xa trông rộng...
sáng sủa >< đen tối
thuận lợi >< khó khăn, trắc trở
vui vẻ >< buồn tủi
cẩn thận >< cẩu thả
cao thượng >< bỉ ổi, xấu xa
siêng năng >< lười nhác
nhanh nhảu >< chậm chạp
đoàn kết >< chia rẽ, bè phái
hòa bình >< chiến tranh
P/s : lâu ròi ko lm bt van5, bn tham khảo thêm cho chính xác nx nhak
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Từ ĐN | Từ TN | Từ ĐN | Từ TN | ||
Cao thượng | Cao cả | Thấp hèn | Nhanh nhảu | Nhanh nhẹn | Chậm chạp |
Nông cạn | Hời hợt | Sâu sắc | Siêng năng | Chăm chỉ | Lười biếng |
Cẩn thận | Cẩn trọng | Cẩu thả | Sáng sủa | Sáng chói | Tối tăm |
Thật thà | Trung thực | Dối trá | Cứng cỏi | Cứng rắn | Mềm yếu |
Bát ngát | Mênh mông | Hẹp hòi | Hiền lành | Hiền hậu | Ác độc |
Đoàn kết | Gắn bó | Chai rẽ | Thuận lợi | Thuận tiện | Khó khăn |
Vui vẻ | Vui sướng | Buồn bã | Nhỏ bé | Nhỏ nhoi | To lớn |
Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nha
Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
Thật thà ><......
Giỏi giang ><.....
cứng cỏi ><.....
Hiền lành ><......
Nhỏ bé ><.....
Nông cạn ><.....
Sáng sủa ><....
Thuận lợi ><....
Vui vẻ ><....
Cao thượng ><....
Cẩn thận ><....
Siêng năng ><......
Nhanh nhảu ><....
Đoàn kết ><.....
Thật thà >< dối trá
giỏi giang >< dốt nát
cứng cỏi >< mềm yếu
hiền lành >< hung dữ
nhỏ bé >< to lớn
nông cạn >< sâu sắc
sáng sủa >< tối tăm
thuận lợi >< khó khăn
vui vẻ >< buồn bã
cao thượng >< hẹp hòi
cẩn thận >< hậu đậu
siêng năng >< lười biếng
nhanh nhảu >< chậm chạp
đoàn kết >< chia rẽ
Thật thà với dối trá
Giỏi giang với dốt nát
Cứng cỏi với mềm yếu
Hiền lành với độc ác
Nhỏ bé với to lớn
Nông cạn với sâu sắc
Sáng sủa với đen tối
Thuận lợi với khó khăn
Vui vẻ với buồn bã
Cao thượng với yếu hèn
Cẩn thận với bất cẩn
Siêng năng với lười biếng
Nhanh nhảu với chậm chạp
Đoàn kết với lục đục
k nha ! Làm ơn
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng | quân tử | hẹp hòi | Nhanh nhảu | nhanh nhẹn | chậm chạp |
Nông cạn | dốt nát | thông minh | Siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
Cẩn thận | chắc chắn | bừa bãi | Sáng sủa | trong sáng | đen tối |
Thật thà | trung thực
| giả dối | Cứng cỏi | cứng ngắt | mềm yếu |
Bát ngát | mênh mông | trật trội | Hiền lành | hiền hậu | nóng giận |
Đoàn kết | đùm bọc | chia rẽ | Thuận lợi | lợi thế | khó khăn |
Vui vẻ | tươi vui | buồn bã | Nhỏ bé | nhỏ nhắn | to lớn |
nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau thật thà giỏi giang cứng cỏi hiền lành nhỏ bé vui vẻ cẩn thận siêng năng nhanh nhẹn đoàn kết đặt hai câu với các từ vừa tìm được
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau
thật thà <=> gian dối
giỏi giang <=> kém cỏi, yếu kém
cứng cỏi <=> mềm yếu
hiền lành <=> ác độc
nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn
vui vẻ <=> tức giận
cẩn thận <=> ẩu đả
siêng năng <=> lười nhác, lười biếng
nhanh nhẹn <=> chậm chạp
đoàn kết <=> chia rẽ
Đặt hai câu với các từ vừa tìm được
( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )
1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.
2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.
Học tốt;-;
tìm từ trái nghĩa:
giỏi giang:.............
nhỏ bé:................
thuận lợi:..............
cẩn thận:...............
đoàn kết:..............
cứng cỏi:................
nông cạn:.................
vui vẻ:,...................
siêng năng:..................
Giỏi giang : giốt nát
Nhỏ bé : to lớn
Thuận lợi : bất lợi
Cẩn thận : vụng về
Đoàn kết : bè phái
Cứng cỏi : mền yếu
Nông cạn : sâu sắc
Vui vẻ : buồn bã
Siêng năng : lười biếng
k me
Giỏng giang-kém cỏi
Nhỏ bé-to lớn
Thuận lợi-khó khăn
Cẩn thận-cẩu thả
Đoàn kết-chia rẽ
cứng cỏi -mềm yếu
nông cạn-sâu sắc
vui vẻ -chán nản
Nhớ k cho mik nhé!!
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:thật thà,giỏi giang,cứng cỏi,hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ,cao thưởng,cẩn thận,siêng năng,nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan.
phát hiện từ đồng âm trong các câu sau:
a,năm nay,em học lớp 5
b,Thấy bông hoa nó,vui mừng hoa chân múa tay rối rít
c,cái giá sách này bao nhiêu tiền
d,xe đang chở hàng tấn đường trên đường quốc lộ.
Xác định trạng ngữ,chủ ngữ,vị ngữ trong mỗi câu sau:
a,trong buổi sáng lao động,lớp em đã trồng cây và tưới nước
b,lớp 5A và lớp 5B đồng diễn thể phục rất đẹp
c,Các bác nông dân gặt lúa và gánh lúa về.
Chuyển các câu sau thành câu hỏi,câu cảm:
a,Tú rất mê sách:............................................................................................................................................................................................
b,Trời sáng:.....................................................................................................................................................................................................
c,Đường lên dốc rất trơn:...............................................................................................................................................................................
1 ) Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:thật thà,giỏi giang,cứng cỏi,hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ,cao thưởng,cẩn thận,siêng năng,nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan.
Bài làm
thật thà <=> dối trá nông cạn <=> sâu sa cẩn thận <=> cẩu thả
giỏi giang <=> dốt nát sáng sủa <=> tối tăm siêng năng <=> lười biếng
cứng cỏi <=> mềm yếu thuận lợi <=> khó khăn nhanh nhảu <=> chậm chạp
hiền lành <=> hung dữ vui vẻ <=> buồn bã đoàn kết <=> chia rẽ
nhỏ bé <=> to lớn cao thượng <=> thấp hèn khôn ngoan <=> ngu ngốc
2) Phát hiện từ đồng âm trong các câu sau:
a, Năm nay em học lớp 5
b,Thấy bông hoa nó,vui mừng hoa chân múa tay rối rít
c,Cái giá sách này giá bao nhiêu tiền
d, Xe đang chở hàng tấn đường trên đường quốc lộ.
3 ) Xác định trạng ngữ,chủ ngữ,vị ngữ trong mỗi câu sau:
a, Trong buổi sáng lao động /,lớp em / đã trồng cây và tưới nước.
TN CN VN
b, Lớp 5A và lớp 5B / đồng diễn thể phục rất đẹp.
CN VN
c, Các bác nông dân / gặt lúa và gánh lúa về.
CN VN
4 ) Chuyển các câu sau thành câu hỏi,câu cảm:
a,Tú rất mê sách : Câu hỏi : Tú mê đọc sách à ?
Câu cảm : Tú mê sách thật !
b,Trời sáng: Câu hỏi ; Trời sáng chưa ?
Câu cảm : Ôi, trời sáng quá !
c,Đường lên dốc rất trơn: Câu hỏi : Đường lên dốc rất trơn phải không ?
Câu cảm : Đường lên dốc rất trơn đấy !
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành , nhỏ bé , nông cạn , sáng sủa , thuận lợi,vui vẻ,cao thượng, siêng năng,cẩn thận,đoàn kết ,hòa bình.
Thật thà-dối trá
Giỏng giang-kém cỏi
Cứng cỏi-yếu ớt
Hiền lành-độc ác
Nhỏ bé-to lớn
Nông cạn-sâu sắc
Sáng sủa-tối tăm
Thuận lợi-khó khăn
Vui vẻ-buồn bã
Cao thượng-thấp hèn
Siêng năng-lười nhác
Cẩn thận-cẩu thả
Đoàn kết-chia rẽ
Hòa bình-chiến tranh
Nhớ tick cho mik nhé!!!
Thật thà \(\ne\) Dối trá
Giỏi giang \(\ne\) Kém cỏi
Cứng cỏi \(\ne\) Yếu ớt
Hiền lành \(\ne\) Độc ác
Nhỏ bé \(\ne\) To lớn
Nông cạn \(\ne\) Sâu sắc
Sáng sủa \(\ne\) Tối tăm
Thuận lợi \(\ne\) Khó khăn
Vui vẻ \(\ne\) Buồn bã
Cao thượng \(\ne\) Thấp hèn
Siêng năng \(\ne\) Lười biếng
Cẩn thận \(\ne\) Cẩu thả
Đoàn kết \(\ne\) Chia rẽ
Hòa bình \(\ne\) Chiến tranh